15 Tháng Mười Một 2023
Giá lúa gạo thời điểm ngày hôm nay 15/11 tăng đột biến bên trên tỉnh Sóc Trăng. Trong số đó, giá chỉ lúa Đài thơm ngát 8 (khô) được ghi nhận 1.250 đồng/kg; ở tầm mức 10.050 đồng/kg.
Bạn đang xem: Giá lúa gạo ngày 15/11/2023: Tăng giảm trái chiều
Giá lúa tươi tỉnh hôm nay
Giá lúa thời điểm ngày hôm nay ở tỉnh Sóc Trăng |
||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
OM 5451 (tươi) | 8,750 | +900 |
OM 18 (tươi) | 8,500 | +550 |
Đài thơm ngát 8 (tươi) | 8,950 | +950 |
ST25 (tươi) | 8,750 | +550 |
OM 5451 (khô) | 9,800 | +1000 |
OM 18 (khô) | 9,600 | +700 |
Đài thơm ngát 8 (khô) | 10,050 | +1250 |
ST25 (khô) | 9,850 | +150 |
Giá lúa thời điểm ngày hôm nay ở tỉnh Tiền Giang |
||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
IR 50404 (tươi) | 8,300 | +100 |
IR 50404 (khô) | 8,600 | 0 |
OM 18 (khô) | 8,800 | +100 |
Jasmine vàng (khô) | 8,800 | 0 |
OM 380 (khô) | 8,500 | 0 |
Giá lúa thời điểm ngày hôm nay ở tỉnh Trà Vinh |
||
OM 5451 (khô) | 9,100 | -100 |
OM 4900 (khô) | 9,200 | -100 |
IR 50404 (khô) | 8,800 | 0 |
Hạt nhiều năm (khô) | 9,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg |
Giá gạo nội địa hôm nay
Giá gạo thời điểm ngày hôm nay ở Sóc Trăng |
||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Gạo thường | 13,000 | +500 |
ST25 | 32,000 | 0 |
Giá gạo thời điểm ngày hôm nay ở Tiền Giang |
||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Nếp Sáp | 18,800 | 0 |
T 164 | 14,600 | -100 |
Gạo lức đỏ hỏn (Huyết Rồng Thái) | 22,800 | 0 |
Gạo Ôtin | 14,400 | 0 |
Gạo 108 | 14,200 | 0 |
Gạo NL L1 | 17,200 | -100 |
Gạo NL L2 (lức) | 10,000 | 0 |
Gạo XK 5% tấm | 15,400 | 0 |
Gạo XK 10% tấm | 14,800 | 0 |
Gạo SaRi phân tử nhỏ | 14,800 | +100 |
Giá gạo thời điểm ngày hôm nay ở Trà Vinh |
||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Gạo NL | 16,000 | 0 |
Gạo NL | 15,000 | 0 |
Gạo NL | 14,000 | 0 |
Gạo NL (Lức) | 13,000 | 0 |
Gạo NL (Lức) | 14,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Xem thêm: người nhân viên đáng yêu bl
Xem thêm: nguyên lai ta la tu tiên đại lão truyện tranh
Nguồn: Viện chủ yếu sách
Xem thêm:
Giá lúa gạo thời điểm ngày hôm nay 14/11/2023
Bình luận